làm nhàm
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: làm nhàm+
- Eating frequent snacks
- Ăn làm nhàm suốt ngày
To eat snacks all day
- Ăn làm nhàm suốt ngày
- Palavering
- Nói làm nhàm làm mất thì giờ người khác
To palaver and waste other people's time
- Nói làm nhàm làm mất thì giờ người khác
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "làm nhàm"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "làm nhàm":
lam nham làm nhàm luôm nhuôm
Lượt xem: 745